CUNG
PHI THƯỢNG NGƯƠN
(1864
ĐẾN 1923)
Năm
sanh Dương lịch |
Tuổi Âm lịch |
CUNG PHI |
MẠNG |
|
NAM |
NỮ |
|||
1.894 |
Giáp Ngọ |
Đoài |
Cấn |
Sa Trung Kim |
1.895 |
Ất Mùi |
Càn |
Ly |
Khắc Thạch-Lựu-Mộc |
1.896 |
Bính Thân |
Khôn (5) |
Khảm |
Sơn Hạ Hỏa |
1.897 |
Đinh Dậu |
Tốn |
Khôn |
Khắc Thích-Lịch-Hỏa |
1.898 |
Mậu Tuất |
Chấn |
Chấn |
Bình Địa Mộc |
1.899 |
Kỷ Hợi |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Sa-Trung-Kim |
1.900 |
Canh Tý |
Khảm |
Cấn |
Bích Thượng Thổ |
1.901 |
Tân Sửu |
Ly |
Càn |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
1.902 |
Nhâm Dần |
Cấn |
Đoài |
Kim Bạch Kim |
1.903 |
Quý Mão |
Đoài |
Cấn |
Khắc Lư-Trung-Hỏa |
1.904 |
Giáp Thìn |
Càn |
Ly |
Phúc Đăng Hỏa |
1.905 |
Ất Tỵ |
Khôn (5) |
Khảm |
Khắc Xoa-Xuyến-Kim |
1.906 |
Bính Ngọ |
Tốn |
Khôn |
Thiên Thượng Thủy |
1.907 |
Đinh Mùi |
Chấn, |
Chấn |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
1.908 |
Mậu Thân |
Khôn (2) |
Tốn |
Đại Trạch Thổ |
1.909 |
Kỷ Dậu |
Khảm |
Cấn |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
1.910 |
Canh Tuất |
Ly |
Càn |
Xoa Xuyên Kim |
1.911 |
Tan Hợi |
Cấn |
Đoài |
Khắc Đại-Lâm-Mộc |
1.912 |
Nhâm Tý |
Đoài |
Cấn (8) |
Tang Đố Mộc |
1.913 |
Quý Sửu |
Càn |
Ly |
Khắc Ốc-Thượng-Thổ |
1.914 |
Giáp Dần |
Khôn (5) |
Khảm |
Đại Khê Thủy |
1.915 |
Ất Mão |
Tốn |
Khôn |
Khắc Sơn-Hạ-Hỏa |
1.916 |
Bính Thìn |
Chấn |
Chấn |
Sa Trung Thổ |
1.917 |
Đinh Tỵ |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Dương-Liễu-Mộc |
1.918 |
Mậu Ngọ |
Khảm |
Cấn (5) |
Thiên Thượng Hỏa |
1.919 |
Kỷ Mùi |
Ly |
Càn |
Khắc Sa-Trung-Kim |
1.920 |
Canh Thân |
Cấn |
Đoài |
Thạch Lựu Mộc |
1.921 |
Tân Dậu |
Đoài |
Cấn (8) |
Khắc Bích-Thượng-Thổ |
1.922 |
Nhâm Tuất |
Càn |
Ly |
Đại Hải Thủy |
1.923 |
Quý Hợi |
Khôn (5) |
Khảm |
Khắc Thiên Thượng Hỏa |
CUNG PHI TRUNG NGƯƠN
(1924
ĐẾN 1953)
Năm
sanh Dương lịch |
Tuổi Âm lịch |
CUNG PHI |
MẠNG |
|
NAM |
Nữ |
|||
1.924 |
Giáp Tý |
Tốn |
Khôn |
Hải Trung Kim |
1.925 |
Ất Sửu |
Chấn |
Chấn |
Khắc Bình-Địa-Mộc |
1.926 |
Bính Dần |
Khôn (2) |
Tốn |
Lư Trung Hỏa |
1.927 |
Đinh Mão |
Khảm |
Cấn (5) |
Khắc Kiếm-Phong-Kim |
1.928 |
Mậu Thìn |
Ly |
Càn |
Đại Lâm Mộc |
1.929 |
Kỷ Tỵ |
Cấn |
Đoài |
Khắc Đại-Trạch-Thổ |
1.930 |
Canh Ngọ |
Đoài |
Cấn (8) |
Lộ Bàn Thổ |
1.931 |
Tân Mùi |
Càn |
Ly |
Khắc Tuyền-Trung-Thủy |
1.932 |
Nhâm Thân |
Khôn (5) |
Khảm |
Kiếm Phong Kim |
1.933 |
Quý Dậu |
Tốn |
Khôn |
Khắc Phúc-Đăng-Hỏa |
1.934 |
GiápTuât |
Chấn |
Chấn |
Sơn Đầu Hỏa |
1.935 |
Ất Hợi |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Sa-Trung-Kim |
1.936 |
Bính Tý |
Khảm |
Cấn (5) |
Giáng Hạ Thủy |
1.937 |
Đinh Sửu |
Ly |
Càn |
Khắc Thiên-Thượng Hỏa |
1.938 |
Mậu Dần |
cấn |
Đoài |
Thành Đầu Thổ |
1.939 |
Kỷ Mão |
Đoài |
Cấn (8) |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
1.940 |
Canh Thìn |
Càn |
Ly |
Bạch Lạp Kim |
1.941 |
Tân Tỵ |
Khôn (5) |
Khảm |
Khắc Phúc-Đăng-Hỏa |
1.942 |
Nhâm Ngọ |
Tốn |
Khôn |
Dương Liễu Mộc |
1.943 |
Quý Mùi |
Chấn |
Chấn |
Khắc Lộ-Bàn-Thổ |
1.944 |
Giáp Thân |
Khôn (2) |
Tốn |
Tuyền Trung Thủy |
1.945 |
Ất Dậu |
Khảm |
Cấn (5) |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
1.946 |
Bính Tuất |
Ly |
Càn |
Ốc Thượng Thổ |
1.947 |
Đinh Hợi |
Cấn |
Đoài |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
1.948 |
Mậu Tý |
Đoài |
Cấn (8) |
Thích Lịch Hỏa |
1.949 |
Kỷ Sửu |
Càn |
Ly |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
1.950 |
Canh Dần |
Khôn (5) |
Khảm |
Tòng Bá Mộc |
1.951 |
Tân Mão |
Tốn |
Khôn |
Khắc Lộ-Bàn-Thổ |
1.952 |
Nhâm Thìn |
Chấn |
Chấn |
Trường Lưu Thủy |
1.953 |
Quý Tỵ |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Thiện-Thượng-Hỏa. |
CUNG PHI TRUNG NGƯƠN
(1954
ĐẾN 1983)
Năm
sanh Dương lịch |
Tuổi Âm lịch |
CUNG PHI |
MẠNG |
|
NAM |
Nữ |
|||
1.954 |
Giáp Ngọ |
Khảm |
Cấn (5) |
Sa Trung Kim |
1.955 |
Ất Mùi |
Ly |
Càn |
Khắc Thạch-Lựu-Mộc |
1.956 |
Bính Thân |
Cấn |
Đoài |
Sơn Hạ Hỏa |
1.957 |
Đinh Dậu |
Đoài |
Cấn (8) |
Khắc Thích-Lịch-Hỏa |
1.958 |
Mậu Tuất |
Càn |
Ly |
Bình Địa Mộc |
1.959 |
Kỷ Hợi |
Khôn (5) |
Khảm |
Khắc Sa-Trung-Kim |
1.960 |
Canh Tý |
Tốn |
Khôn |
Bích Thượng Thổ |
1.961 |
Tân Sửu |
Chấn |
Chấn |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
1.962 |
Nhâm Dần |
Khôn (2) |
Tốn |
Kim Bạch Kim |
1.963 |
Quý Mão |
Khảm |
Cấn (5) |
Khắc Lư-Trung-Hỏa |
1.964 |
Giáp Thìn |
Ly |
Càn |
Phúc Đăng Hỏa |
1.965 |
Ất Tỵ |
Cấn |
Đoài |
Khắc Xoa-Xuyến-Kim |
1.966 |
Bính Ngọ |
Đoài |
Cấn (8) |
Thiên Hà Thủy |
1.967 |
Đinh Mùi |
Càn |
Ly |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
1.968 |
Mậu Thân |
Khôn (5) |
Khảm |
Đại Trạch Thổ |
1.969 |
Kỷ Dậu |
Tốn |
Khôn |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
1.970 |
Canh Tuất |
Chấn |
Chấn |
Xoa Xuyến Kim |
1.971 |
Tân Hợi |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Đại-Lâm-Mộc |
1.972 |
Nhâm Tý |
Khảm |
Cấn (5) |
Tang Đố Mộc |
1.973 |
Quý Sửu |
Ly |
Càn |
Khắc Ốc-Thượng-Thổ |
1.974 |
Giáp Dần |
Cấn |
Đoài |
Đại Khê Thủy |
1.975 |
Ât Mão |
Đoài |
Cấn (8) |
Khắc Sơn-Hạ-Hỏa |
1.976 |
Bính Thìn |
Càn |
Ly |
Sa Trung Thổ |
1.977 |
Đinh Tỵ |
Khôn (5) |
Khảm |
Khắc Dương-Liễu-Mộc |
1.978 |
Mậu Ngọ |
Tốn |
Khôn |
Thiên Thượng Hỏa |
1.979 |
Kỷ Mùi |
Chấn |
Chấn |
Khắc Sa-Trung-Kim |
1.980 |
Canh Thân |
Khôn (2) |
Tốn |
Thạch Lựu Mộc |
1.981 |
Tân Dậu |
Khảm |
Cấn (5) |
Khắc Bích-Thượng-Thổ |
1.982 |
Nhâm Tuất |
Ly |
Càn |
Đại Hải Thủy |
1.983 |
Quý Hợi |
Cấn |
Đoài |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
CUNG PHI HẠ NGƯƠN
(1984
ĐẾN 2013)
Năm
sanh Dương lịch |
Tuổi Âm lịch |
CUNG PHI |
MẠNG |
|
NAM |
Nữ |
|||
1.984 |
Giáp Tý |
Đoài |
Cấn (8) |
Hải Trung Kim |
1.985 |
Ất Sửu |
Càn |
Ly |
Khắc Bình-Địa-Mộc |
1.986 |
Bính Dần |
Khôn (5) |
Khảm |
Lư Trung Hỏa |
1.987 |
Đinh Mão |
Tốn |
Khôn |
Khắc Kiếm-Phong-Kim |
1.988 |
Mậu Thìn |
Chấn |
Chấn |
Đại Lâm Mộc |
1.989 |
Kỷ Tỵ |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Đại-Trạch-Thổ |
1.990 |
Canh Ngọ |
Khảm |
Cấn (5) |
Lộ Bán Thổ |
1.991 |
Tần Mùi |
Ly |
Càn |
Khắc Tuyền-Trung-Thủy |
1.992 |
Nhâm Thân |
Cấn |
Đoài |
Kiếm Phong Kim |
1.993 |
Quý Dậu |
Đoài |
Cấn (8) |
Khắc Phúc-Đăng-Hỏa |
1.994 |
Giáp Tuất |
Càn |
Ly |
Sơn Đầu Hỏa |
1.995 |
Ất Hợi |
Khôn (5) |
Khảm |
Khắc Sa-Trung-Kim |
1.996 |
Bính Tý |
Tốn |
Khôn |
Giáng Hạ Thủy |
1.997 |
Đinh Sửu |
Chấn |
Chấn |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
1.998 |
Mậu Dần |
Khôn (2) |
Tốn |
Thành Đầu Thổ |
1.999 |
Kỷ Mão |
Khảm |
Cấn (5) |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
2.000 |
Canh Thìn |
Ly |
Càn |
Bạch Lạp Kim |
2.001 |
Tân Tỵ |
Cấn |
Đoài |
Khắc Phúc-Đăng-Hỏa |
2.002 |
Nhâm Ngọ |
Đoài |
Cấn (8) |
Dương Liễu Mộc |
2.003 |
Quý Mùi |
Càn |
Ly |
Khắc Lộ-Bàn.-Thổ |
2.004 |
Giáp Thân |
Khôn (5) |
Khảm |
Tuyền Trung Thủy |
2.005 |
Ất Dậu |
Tốn |
Khôn |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
2.006 |
Bính Tuất |
Chấn |
Chấn |
Ốc Thượng Thổ |
2.007 |
Đinh Hợi |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
2.008 |
Mậu Tý |
Khảm |
Cấn (5) |
Thích Lịch Hỏa |
2.009 |
Kỷ Sửu |
Ly |
Càn |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
2.010 |
Canh Dần |
Cấn |
Đoài |
Tòng Bá Mộc |
2.011 |
Tân Mão |
Đoài |
Cấn (8) |
Khắc Lộ-Bàn-Thổ |
2.012 |
Nhâm Thìn |
Ly |
Ly |
Trường Lưu Thủy |
2.013 |
Quý Tỵ |
Khôn (5) |
Khảm |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
CUNG
PHI HẠ NGƯƠN
(2014
ĐẾN 2043)
Năm sanh Dương lịch |
Tuổi Âm lịch |
CUNG PHI |
MẠNG |
|
NAM |
NỮ |
|||
2.014 |
Giáp Ngọ |
Tốn |
Khôn |
Sa Trung Kim |
2.015 |
Ất Mùi |
Chấn |
Chấn |
Khắc Thạch-Lựu-Mộc |
2.016 |
Bính Thân |
Khôn (2) |
Tốn |
Sơn Hạ Hỏa |
2.017 |
Đinh Dậu |
Khảm |
Cấn (5) |
Khắc Thích-Lịch-Hỏa |
2.018 |
Mậu Tuất |
Ly |
Càn |
Bình Địa Mộc |
2.019 |
Kỷ Hợi |
Cấn |
Đoài |
Khắc Sa-Trung-Kim |
2.020 |
Canh Tý |
Đoài |
Cấn (8) |
Bích Thượng Thổ |
2.021 |
Tân Sửu |
Càn |
Ly |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
2.022 |
Nhâm Dần |
Khôn (5) |
Khảm |
Kim Bạch Kim |
2.023 |
Quý Mão |
Tốn |
Khôn |
Khắc Lư-Trung-Hỏa |
2.024 |
Giáp Thìn |
Chấn |
Chấn |
Phúc Đăng Hỏa |
2.025 |
Ất Tỵ |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Xoa-Xuyến-Kim |
2.026 |
Bính Ngọ |
Khảm |
Cấn (5) |
Thiên Hà Thủy |
2.027 |
Đinh Mùi |
Ly |
Càn |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
2.028 |
Mậu Thân |
Cấn |
Đoài |
Đại Trạch Thổ |
2.029 |
Kỷ Dậu |
Đoài |
Cấn (8) |
Khắc Thiên-Thượng-Thủy |
2.030 |
Canh Tuất |
Càn |
Ly |
Xoa Xuyến Kim |
2.031 |
Tân Hợi |
Khôn (5) |
Khảm |
Khắc Đại Lâm Mộc |
2.032 |
Nhâm Tý |
Tốn |
Khôn |
Tang Đố Mộc |
2033 |
Quý Sửu |
Chấn |
Chấn |
Khắc Ốc-Thượng-Thổ |
2.034 |
Giáp Dần |
Khôn (2) |
Tốn |
Đại Khê Thủy |
2.035 |
Ất Mão |
Khảm |
Cấn (5) |
Khắc Sơn-Hạ-Hỏa |
2.036 |
Bính Thìn |
Ly |
Càn |
Sa Trung Thổ |
2.037 |
Đinh Tỵ |
Cấn |
Đoài |
Khắc Dương-Liễu-Mộc |
2.038 |
Mậu Ngọ |
Đoài |
Cấn (8) |
Thiên Thượng Hỏa |
2.039 |
Kỷ Mùi |
Càn |
Ly |
Khắc Sa-Trung-Kim |
2.040 |
Canh Thân |
Khôn (5) |
Khảm |
Thạch Lựu Mộc |
2.041 |
Tân Dậu |
Tốn |
Khôn |
Khắc Bích-Thượng-Thổ |
2.042 |
Nhâm Tuất |
Chấn |
Chấn |
Đại Hải Thủy |
2.043 |
Quý Hợi |
Khôn (2) |
Tốn |
Khắc Thiên-Thượng-Hỏa |
1. Đầu tiên bạn phải thuộc làu thứ tự các Quẻ Hậu thiên Bát quái:
Nhất Khảm, Nhị Khôn, Tam Chấn, Tứ Tốn, Ngũ Khôn/Cấn, Lục Càn, Thất Đoài, Bát Cấn, Cửu Ly.
2. Lấy các số năm sinh cộng lần cho đến khi còn 1 con số. Ví dụ: 1968=1+9+6+8=24=2+4=6
3. Nếu là Nam thì lấy 11-số đó, nếu là Nữ thì lấy 4+số đó.
4. Áp kết quả hiệu hoặc tổng vào số thứ tự của các Quẻ Hậu thiên BQ sẽ cho biết cung mệnh (phi) của người đó.
Như ví dụ trên:
+ Là Nam: 11-6=5 thì người đó cung Khôn
+ Là Nữ: 4+6=10=1+0=1 thì người đó cung Khảm.
Kết quả cuối cùng là số 5 thì: Nam Khôn/Nữ Cấn
Các bạn có thể tính cho cả Thượng nguyên, Trung nguyên và Hạ nguyên xem có đúng vậy không.
cung phi nhiều tuổi bị sai. VD năm 1984 nam cung phi là Đoài, chứ không phải khảm, Việc làm tắc trách này ảnh hưởng không biết bao nhiêu người rồi, đề nghị quản trị web sửa lại.
Trả lờiXóangười viết Phong Thủy Gia
Cảm ơn bạn đã góp ý.
XóaTôi đã chỉnh sửa lại.
Rất mong tiếp tục nhận được sự góp ý của bạn.
Phi cung chỉ dùng trong phong thủy chứ không có ý nghĩa trong luận tuổi vợ chồng. Mọi người chú ý, đừng vì mấy cái không liên quan mà đắn đo trong tình yêu.
Trả lờiXóaNói như bạn còn mang tính chủ quan. Bạn đã nghe câu: "Vợ chồng đồng cung thì sinh con một bề", bạn hãy kiểm nghiệm đi nhé.
Xóae co cach tinh nay mong moi nguoi cho y kien.
Xóanam:1kham,2ly,3kien,4doai,5can,6khon,7ton,8chan,9khon.
nu: 1kien,2can,3doai,4kien,5ly,6kham,7khon,8chan,9ton
cach tinh: 1963=1+9+6+3=20=2+0=2 tra bang nam cung ly. nu cung can
cach tinh nhanh doi voi nhug nguoi co so nam nhu sau:1929,1939,1949...1999 ta chi can lay 1+2, 1+3, 1+4,1+9. roi tra bang tra ket qua nhe. chac ket qua ko sai dung moi truong hop
Cách tích này khó nhớ hơn cách trên mà bạn ^^
XóaNữ 2021 : 2+0+2+1=5 , lấy 4+5 = 9 là cửu ly , vậy tại sao trong bảng tra cung phi nữ lại là Càn ? vậy theo cái nào là đúng ?
Trả lờiXóaMình đã sửa rồi bạn nhé, cách tính vẫn đúng nhưng do trong bảng tra có một vài chỗ bị lộn giữa Nam và Nữ nên không chính xác. Rất xin lỗi bạn và xin cảm ơn bạn đã góp ý. Mong bạn tiếp tục đóng góp ý kiến để chúng tôi ngày càng được hoàn thiện hơn.
Xóa